CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU LỆ |
|||||||
CÔNG TY CỔ PHẦN DO PAINT VIỆT NAM |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
− Căn cứ Điều lệ này được soạn thảo và thông qua bởi các cổ đông sáng lập ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
|||||||
CHƯƠNG I |
|||||||
QUY ĐỊNH CHUNG |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 1 : HÌNH THỨC, TÊN GỌI VÀ TRỤ SỞ |
|||||||
1. 1. Công ty thuộc hình thức Công ty cổ phần, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và các quy định hiện hành khác của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
|||||||
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa) |
CÔNG TY CỔ PHẦN DO PAINT VIỆT NAM |
||||||
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có) |
DO PAINT VIET NAM JOINT STOCK COMPANY |
||||||
Tên công ty viết tắt (nếu có): |
|||||||
1.3. Trụ sở chính: |
Số 32 ngõ 203 Phố Chùa Bộc, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. |
||||||
Điện thoại: 0888819966 E-mail: info@dopaint.vn Website: dopaint.vn |
|||||||
ĐIỀU 2: NGÀNH NGHỀ KINH DOANH |
|||||||
2.1. Công ty kinh doanh các ngành nghề kinh doanh sau: |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính |
{C}1) |
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa (Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa |
4610 |
|
{C}2) |
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2022 |
|
{C}3) |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn sơn, vécni |
4663 |
X |
{C}4) |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 |
|
{C}5) |
Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ |
4784 |
|
{C}6) |
Bán buôn tổng hợp (trừ loại nhà nước cấm) |
4690 |
|
{C}7) |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Trừ hoạt động đấu giá) |
8299 |
|
2. 2. Công ty được phép hoạt động trong khuôn khổ pháp luật và Điều lệ này nhằm đạt hiệu quả kinh tế tốt nhất cho các cổ đông |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 3. VỐN ĐIỀU LỆ |
|
|
|
|
|||
3.1.Vốn điều lệ của công ty là: |
50.000.000.000 |
đồng |
|
||||
Bằng chữ: |
Năm mươi tỷ đồng |
Vốn điều lệ công ty được góp bằng tiền mặt Việt Nam đồng
Tổng số cổ phần: |
5.000.000 |
cổ phần |
|
|||||
Mệnh giá cổ phần: |
10.000 |
đồng/cổ phần |
|
|||||
3.2 Số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua |
||||||||
- Số cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua là: |
5.000.000 |
cổ phần |
|
|||||
- Loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua là: |
||||||||
− Cổ phần phổ thông: |
5.000.000 |
cổ phần |
|
|||||
− Cổ phần ưu đãi: |
Không có |
|
|
|||||
3.3 Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán: không có |
||||||||
3.4.Vốn pháp định: không có |
||||||||
|
|
|||||||
ĐIỀU 4: CƠ CẤU VÀ PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VỐN |
||||||||
STT |
Họ và tên |
Phần vốn góp |
Số cổ phần |
Tỷ lệ % |
||||
|
Bà ĐỖ THỊ HOÀI |
19.500.000.000 |
1.950.000 |
39 |
||||
|
Ông ĐỖ KHÁNH TOÀN |
5.000.000.000 |
500.000 |
10 |
||||
|
CÔNG TY CP SẢN XUẤT DO PAINT VIỆT NAM (Đại diện quản lý vốn Bà Đỗ Thị Hoài) |
25.500.000.000
|
2.550.000 |
51 |
||||
ĐIỀU 5: TĂNG, GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ |
||||||||
5.1 Đại Hội Đồng cổ đông quyết định tăng vốn điều lệ của Công ty nếu thấy cần thiết thông qua việc: 5.5.1. Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong công ty nếu công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục từ 02 năm trở lên kể từ ngày đăng ký thành lập doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho cổ đông; 5.5.2. Công ty mua lại cổ phần đã bán theo quy định tại Điều 132 và Điều 133 của Luật doanh nghiệp 2020; |
||||||||
ĐIỀU 6: CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY |
||||||||
1. Họ và tên: |
ĐỖ THỊ HOÀI |
Sinh ngày: |
26/09/1983 |
|||||
Quốc tịch: |
Việt Nam |
Giới tính: |
Nữ |
Dân tộc: |
Kinh |
|||
Nơi đăng ký HKTT: |
Xóm 9, Xã Đại Cương, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
|||||||
Chỗ ở hiện tại: |
Xóm 9, Xã Đại Cương, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
|||||||
CCCD số: |
035183001299 |
Ngày cấp: |
19/10/2017 |
|||||
Cơ quan cấp: |
cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Họ và tên: |
ĐỖ KHÁNH TOÀN |
Sinh ngày: |
01/06/1981 |
|||||
Quốc tịch: |
Việt Nam |
Giới tính: |
Nam |
Dân tộc: |
Kinh |
|||
Nơi đăng ký HKTT: |
A34-TT11-ĐTVQ, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội,Việt Nam |
|||||||
Chỗ ở hiện tại: |
A34-TT11-ĐTVQ, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội,Việt Nam |
|||||||
CMND số: |
111403956 |
Ngày cấp: |
15/12/2010 |
|||||
Cơ quan cấp: |
Công an TP Hà Nội |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
3. CÔNG TY CP SẢN XUẤT DO PAINT VIỆT NAM (Đại diện quản lý vốn Bà Đỗ Thị Hoài)
Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 9, Xã Đại Cương, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0700792960 do Phòng đăng ký kinh doanh-Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Nam cấp ngày 21/07/2017
Thời điểm góp vốn: ngày 02 tháng 02 năm 2021
ĐIỀU 7: CON DẤU DOANH NGHIỆP
7.1. Doanh nghiệp có quyền quyết định về hình thức, số lượng và nội dung con dấu của doanh nghiệp. Nội dung con dấu phải thể hiện những thông tin sau đây:
a) Tên doanh nghiệp;
b) Mã số doanh nghiệp.
c) Con dấu hình tròn, kích cỡ (3,6 cm), mầu mực dấu đỏ và Doanh nghiệp có một mẫu con dấu thống nhất về nội dung, hình thức và kích thước.
7.2. Công ty có 01 con dấu, người đại diện theo pháp luật quản lý, sử dụng đóng vào các văn bản công ty phát hành và lưu giữ con dấu thực hiện tại trụ sở công ty và chỉ được mang con dấu ra khỏi trụ sở chính khi được Chủ tịch hội đồng quản trị chấp thuận bằng văn bản;
ĐIỀU 8: CÁC LOẠI CỔ PHẦN
8.1. Công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông. Người sở hữu cổ phần phổ thông là cổ đông phổ thông.
8.2. Ngoài cổ phần phổ thông, công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây:
a) Cổ phần ưu đãi biểu quyết;
b) Cổ phần ưu đãi cổ tức;
c) Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
d) Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ công ty quy định.
8.3. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết. Ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Sau thời hạn đó, cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.
8.4. Người được quyền mua cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại và cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ công ty quy định hoặc do Đại hội đồng cổ đông quyết định.
8.5. Mỗi cổ phần của cùng một loại đều tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau.
8.6. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.
ĐIỀU 9: CỔ PHIẾU
9.1. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó. Cổ phiếu phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính của công ty;
b) Số lượng cổ phần và loại cổ phần;
c) Mệnh giá mỗi cổ phần và tổng mệnh giá số cổ phần ghi trên cổ phiếu;
d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức;
đ) Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty;
e) Số đăng ký tại sổ đăng ký cổ đông của công ty và ngày phát hành cổ phiếu;
g) Nội dung khác theo quy định tại các điều 116, 117 và 118 của Luật doanh nghiệp 2020 đối với cổ phiếu của cổ phần ưu đãi.
9.2. Trường hợp có sai sót trong nội dung và hình thức cổ phiếu do công ty phát hành thì quyền và lợi ích của người sở hữu cổ phiếu đó không bị ảnh hưởng. Người đại diện theo pháp luật của công ty chịu trách nhiệm về thiệt hại do những sai sót đó gây ra.
9.3. Trường hợp cổ phiếu bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác thì cổ đông được công ty cấp lại cổ phiếu theo đề nghị của cổ đông đó. Đề nghị của cổ đông phải bao gồm các nội dung sau đây:
a) Thông tin về cổ phiếu đã bị mất, bị hư hỏng hoặc bị hủy hoại dưới hình thức khác;
b) Cam kết chịu trách nhiệm về những tranh chấp phát sinh từ việc cấp lại cổ phiếu mới.
ĐIỀU 10: SỔ ĐĂNG KÝ CỔ ĐÔNG
10.1. Công ty cổ phần phải lập và lưu giữ sổ đăng ký cổ đông từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, sổ đăng ký cổ đông có thể là văn bản giấy, tập dữ liệu điện tử ghi nhận thông tin về sở hữu cổ phần của các cổ đông công ty.
10.2. Sổ đăng ký cổ đông phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty;
b) Tổng số cổ phần được quyền chào bán, loại cổ phần được quyền chào bán và số cổ phần được quyền chào bán của từng loại;
c) Tổng số cổ phần đã bán của từng loại và giá trị vốn cổ phần đã góp;
d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức;
đ) Số lượng cổ phần